Từ điển trích dẫn
1. Cày thuê, làm mướn việc cày cấy cho người khác. ◇Sử Kí 史記: “Trần Thiệp thiếu thì, thường dữ nhân dung canh” 陳涉少時, 嘗與人傭耕 (Trần Thiệp thế gia 陳涉世家).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cày thuê cho người khác.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận